|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Mô hình số.: | PAC-LVG | Sự xuất hiện: | Bột hoặc hạt mịn màu trắng hoặc vàng, có sẵn màu nâu |
---|---|---|---|
Sử dụng: | Hóa chất xử lý nước, Chất phụ trợ lớp phủ, Chất phụ trợ dệt may, Hóa chất giấy, Khoan dầu/Sơn phủ/Ch | Màu sắc: | Màu trắng |
MF: | C8h11o7na | Phân loại: | Chất phụ trợ hóa chất |
Số CAS: | 9004-32-4 | Thương hiệu: | FUSHIXIN/OEM |
Gói vận chuyển: | Túi giấy Kraft trống | Thông số kỹ thuật: | 25kg/túi |
Nguồn gốc: | Trung Quốc | Mã HS: | 3912310000 |
Cảng: | Phật Sơn, Trung Quốc | MF: | [C6H7O2(OH)2CH2COONa]n |
Nguồn gốc: | Phật Sơn, Quảng Đông, Trung Quốc | Nguyên liệu thô: | tinh chế bông |
Mức độ thay thế: | ≥0,9, DS cực cao > 2,3 có sẵn | độ hòa tan: | Nước lạnh hoặc nước nóng có sẵn |
Chức năng: | Chất làm dày, chất ổn định, chất nhũ hóa, chất giữ nước, huyền phù, chất phân tán | ||
Làm nổi bật: | Lớp dầu khoan CMC,Cầu khoan CMC hạt,PAC LV chất lỏng khoan |
Thông số kỹ thuật của PAC cho chất lỏng khoan | ||||||||||
TYPE | Độ nhớt (mPa.s) | Độ lọc (ml) | Giá trị PH | Mức độ thay thế | Mất trong quá trình sấy | Độ tuổi già (%) | ||||
Chưa lâu. | Max. | Soln.(%) | Chưa lâu. | Max. | Chưa lâu. | Max. | ||||
FL9 | 110 | 144 | 2 | 6.5 | 8.5 | 0.95 | / | ≤9 | ≤98.0 | |
FM9-1 | 550 | 1350 | 2 | 6.5 | 8.5 | 0.95 | / | ≤9 | ≤98.0 | |
FM9-2 | 1650 | 2250 | 2 | 6.5 | 8.5 | 0.95 | / | ≤9 | ≤98.0 | |
FH9 | 330 | 450 | 1 | 6.5 | 8.5 | 0.95 | / | ≤9 | ≤98.0 | |
FVH9-1 | 660 | 900 | 1 | 6.0 | 8.5 | 0.95 | / | ≤9 | ≤98.0 | |
FVH9-2 | 1100 | 1350 | 1 | 6.0 | 8.5 | 0.95 | / | ≤9 | ≤98.0 | |
FVH9-3 | 1870 | 1980 | 1 | 6.0 | 8.5 | 0.95 | / | ≤9 | ≤98.0 | |
FVH9-4 | 2200 | 2250 | 1 | 6.0 | 8.5 | 0.95 | / | ≤9 | ≤98.0 | |
FVH9-5 | 2750 | 3150 | 1 | 6.0 | 8.5 | 0.95 | / | ≤9 | ≤98.0 | |
FVH9-6 | 2850 | 4500 | 1 | 6.0 | 8.5 | 0.95 | / | ≤9 | ≤98.0 | |
FM6 | 1100 | 1800 | 1 | 6.5 | 8.5 | 0.95 | / | ≤9 | ≤98.0 | |
FH6 | 330 | 450 | 1 | 6.5 | 8.5 | 0.95 | / | ≤9 | ≤98.0 |
Thông số kỹ thuật của HV-CMC, LV-CMC | |||||
Thông số kỹ thuật | Kiểm tra hiệu suất | ||||
Các mục | Các chỉ số | ||||
Trong nước chưng cất | Trong nước muối | Trong nước bão hòa | |||
Bùn cơ bản | Độ lọc (ml) | 60±10 | 60±11 | 60±12 | |
Độ nhớt rõ ràng (CPS) | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ||
Giá trị PH | 8.0±1.0 | 8.0±1.0 | 7.5±1.0 | ||
HV-CMC | Sản lượng 15CPS (m3/t) | ≥ 160 | ≥ 130 | ≥ 140 | |
LV-CMC | lọc: 10 ml/h | Thêm (g/l) | / | ≤ 7.0 | ≤10 |
Độ nhớt rõ ràng (CPS) | / | ≥ 4 | ≤ 6 | ||
Nhận xét | Kiểm tra hiệu suất của HV-CMC theo phương pháp OCMA DFCP-7. | ||||
Kiểm tra hiệu suất của LV-CMC theo phương pháp OCMA DFCP-2. |
Thông số kỹ thuật của CMC-HVT, CMC-LVT | ||||
Loại | Đánh giá mặt số viscometer ở 600r/min | Độ lọc (ml) | ||
Trong nước chưng cất | Trong nước muối 40/L | Trong nước muối bão hòa | Trong lọc (ml) | |
CMC-HVT | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≤10 |
CMC-LVT | ≤ 90 | ≤10 | ||
Nhận xét | Phù hợp với phương pháp thử nghiệm API 13A |
Thông số kỹ thuật của CMC cho chất lỏng nứt | |||||||||
Loại | Vicosity (mPa.s) | Giá trị PH | Mức độ thay thế | Mất trong quá trình sấy khô (%) | Độ tinh khiết ((%) | ||||
Chưa lâu. | Max. | Soln.(%) | Chưa lâu. | Max. | Chưa lâu. | Max. | |||
CMC9-5000 | 5000 | 6000 | 1 | 6.5 | 9 | 0.90 | / | ≤10 | ≥ 90 |
CMC9-6000 | 6000 | 7000 | 1 | 6.5 | 9 | 0.90 | / | ≤10 | ≥ 90 |
CMC9-7000 | 7000 | 8000 | 1 | 6.5 | 9 | 0.90 | / | ≤10 | ≥ 90 |
Fushixin Polymer Fiber (Foshan) Co., Ltd được thành lập vào năm 2002, nằm ở Nanhai, Foshan, Quảng Đông, là một doanh nghiệp công nghệ cao tích hợp nghiên cứu,sản xuất và ứng dụng CMC (Natrium Carboxymethyl Cellulose), PAC (Polyanionic Cellulose), HPMC (Hydroxypropyl Methyl Cellulose), HEMC (Hydroxyethly Methyl Cellulose ), CMS (Carboxymehtyl Starch) và các ether cellulose khác.
Fushixin Polymer Fiber (Foshan) Co., Ltd. có khả năng xử lý cellulose mạnh mẽ, phát triển và sử dụng công nghệ mới để khám phá thêm cơ hội thị trường,lợi dụng sự vượt trội của ngành công nghiệp hóa học hiện đại, áp dụng công nghệ mới nhất, vật liệu và thiết bị. Công ty của chúng tôi được chứng nhận với ISO9001:2008, ISO22000:2005, chứng chỉ QS, HALAL, KOSHER, HACCP, FDA, GMP
Ứng dụng của các sản phẩm của chúng tôi bao gồm gốm sứ, khoan dầu, phá vỡ, thực phẩm, kem đánh răng, chất tẩy rửa, khai thác mỏ, làm giấy, in và nhuộm dệt may, vật liệu xây dựng, pin, hàn, v.v.Chúng tôi sản xuất bột cellulose hoặc hạt có sẵn, từ độ nhớt cực thấp đến độ nhớt cực cao, độ tinh khiết có thể đạt trên 99,5%. Tất cả các sản phẩm của chúng tôi đáp ứng các tiêu chuẩn kiểm tra và chất lượng quốc tế.
Người liên hệ: Ms. Niki Poon
Tel: +8613450289476
Fax: 86-757-8686-9046