Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Mô hình số.: | cấp độ khoan dầu | Sự xuất hiện: | Bột hoặc hạt mịn màu trắng hoặc vàng, có sẵn màu nâu |
---|---|---|---|
Sử dụng: | Cốc khoan dầu | Màu sắc: | Màu trắng |
Tổn thất khi sấy khô: | ít hơn 10% | MF: | [C6H7O2(OH)2CH2COONa]n |
Giới hạn sàng (80 lưới): | trên 98% | DS: | Trên 0,9 hoặc theo yêu cầu của bạn |
Số CAS: | 9004-32-4 | Thương hiệu: | FuShiXin |
Gói vận chuyển: | Túi giấy nhiều lớp | Thông số kỹ thuật: | 25kg |
Nguồn gốc: | Trung Quốc | Mã HS: | 3912310000 |
Phân loại: | Chất phụ trợ hóa chất | Số CAS: | 9004-32-4 |
Nguồn gốc: | Phật Sơn, Quảng Đông, Trung Quốc | Nguyên liệu thô: | tinh chế bông |
Mức độ thay thế: | ≥0,9, DS cực cao > 2,3 có sẵn | độ hòa tan: | Nước lạnh hoặc nước nóng có sẵn |
Chức năng: | Chất làm dày, chất ổn định, chất nhũ hóa, chất giữ nước, huyền phù, chất phân tán | ||
Làm nổi bật: | Chất hóa học Natri trong chất lỏng khoan,Chất hóa học trong chất lỏng khoan,CMC khoan dầu |
Năng lượng khoan dầu mỏ PAC & CMC | ||||||||||
1. Polyanionic Cellulose (PAC) | ||||||||||
Thông số kỹ thuật của PAC cho chất lỏng khoan | ||||||||||
TYPE | Độ nhớt rõ ràng (mPa•s) | Độ lọc (ml) | Giá trị pH (1%) | Mức độ thay thế | Mất trong quá trình sấy khô (%) | Tỷ lệ sàng lọc (%) (40 mesh) | Độ tinh khiết (%) | |||
Chưa lâu. | Max. | Chưa lâu. | Max. | Chưa lâu. | Max. | |||||
PAC-LVT1 | / | 30 | ≤16 | 6.5 | 9 | 0.90 | / | ≤9 | ≥ 65 | |
PAC-LVT2 | / | 30 | ≤14 | 6.5 | 9 | 0.90 | / | ≤9 | ≥ 75 | |
PAC-LV | / | 30 | ≤13 | 6.5 | 9 | 0.90 | / | ≤9 | ≥ 85 | |
PAC-LV1 | / | 40 | ≤12 | 6.5 | 9 | 0.90 | / | ≤9 | ≥ 95 | |
PAC-LV2 | / | 40 | ≤12 | 6.5 | 9 | 0.90 | / | ≤9 | ≥ 98 | |
PAC-LV-G (Hạt) | / | 40 | ≤12 | 6.5 | 9 | 0.90 | / | ≤9 | ≤50 | ≥ 95 |
PAC-HVT1 | 30 | / | ≤26 | 6.5 | 9 | 0.90 | / | ≤9 | ≥ 65 | |
PAC-HVT2 | 35 | / | ≤23 | 6.5 | 9 | 0.90 | / | ≤9 | ≥ 75 | |
PAC-HV | 50 | / | ≤23 | 6.5 | 9 | 0.90 | / | ≤9 | ≥ 85 | |
PAC-HV1 | 50 | / | ≤20 | 6.5 | 9 | 0.90 | / | ≤9 | ≥ 95 | |
PAC-HV2 | 60 | / | ≤ 18 | 6.5 | 9 | 0.90 | / | ≤9 | ≥ 98 | |
PAC-HV-G (Hạt) | 60 | / | ≤ 18 | 6.5 | 9 | 0.90 | / | ≤9 | ≤50 | ≥ 95 |
2Sodium Carboxymethyl Cellulose (CMC) | |||||||||
Thông số kỹ thuật của HV-CMC, LV-CMC | |||||||||
Thông số kỹ thuật | Kiểm tra hiệu suất | ||||||||
Các mục | Các chỉ số | ||||||||
Trong nước chưng cất | Trong nước muối | Trong nước bão hòa | |||||||
Bùn cơ bản | Độ lọc (ml) | 60±10 | 90±10 | 100±10 | |||||
Độ nhớt rõ ràng (CPS) | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤10 | ||||||
Giá trị pH | 8.0±1.0 | 8.0±1.0 | 7.5±1.0 | ||||||
HV-CMC | Sản lượng 15CPS (m3/t) | ≥ 160 | ≥ 130 | ≥ 140 | |||||
LV-CMC | lọc: 10 ml/h | Thêm (g/l) | / | ≤ 7.0 | ≤100 | ||||
Độ nhớt rõ ràng (CPS) | / | ≤ 4 | ≤ 6 | ||||||
Nhận xét | Kiểm tra hiệu suất của HV-CMC theo phương pháp OCMA DFCP-7. Kiểm tra hiệu suất của LV-CMC theo phương pháp OCMA DFCP-2. |
||||||||
hóa chất khoan dầu | |||||||||
Thông số kỹ thuật của CMC-HVT, CMC-LVT | |||||||||
Loại | Đánh giá quay viscometer ở 600r/min. | Độ lọc (ml) | |||||||
Trong nước chưng cất | Trong nước muối 40g/l | Trong nước muối bão hòa | |||||||
CMC-HVT | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≤10 | |||||
CMC-LVT | ≤ 90 | ≤10 | |||||||
Nhận xét | Phù hợp với phương pháp thử nghiệm API 13A | ||||||||
Thông số kỹ thuật của CMC cho chất lỏng nứt | |||||||||
Loại | Độ nhớt (mPa.s) | Giá trị pH | Mức độ thay thế | Mất trong quá trình sấy khô (%) | Độ tinh khiết ((%) | ||||
Chưa lâu. | Max. | Soln. (%) | Chưa lâu. | Max. | Chưa lâu. | Max. | |||
CMC9-5000 | 5000 | 6000 | 1 | 6.5 | 9 | 0.90 | / | ≤100 | ≥ 99 |
CMC9-6000 | 6000 | 7000 | 1 | 6.5 | 9 | 0.90 | / | ≤100 | ≥ 99 |
CMC9-7000 | 7000 | 8000 | 1 | 6.5 | 9 | 0.90 | / | ≤100 | ≥ 99 |
Người liên hệ: Ms. Niki Poon
Tel: +8613450289476
Fax: 86-757-8686-9046